Yahoo Clever wird am 4. Mai 2021 (Eastern Time, Zeitzone US-Ostküste) eingestellt. Ab dem 20. April 2021 (Eastern Time) ist die Website von Yahoo Clever nur noch im reinen Lesemodus verfügbar. Andere Yahoo Produkte oder Dienste oder Ihr Yahoo Account sind von diesen Änderungen nicht betroffen. Auf dieser Hilfeseite finden Sie weitere Informationen zur Einstellung von Yahoo Clever und dazu, wie Sie Ihre Daten herunterladen.
ý nghĩa của cái tên toyota, canon, nippon, daiichi, mitsubishi, toshiba?
mọi người ai biết ý nghĩa của những cái tên trên trong tiếng việt thì chỉ giúp em với.
5 Antworten
- vor 1 JahrzehntBeste Antwort
- Toyota: nguyên thủy có tên là Toyoda Industries (Kariya). Tên Toyoda được trình bày bởi 2 ký tự, ký tự đầu là “toyo” nghĩa là giàu có hay phì nhiêu và chữ “da” nghĩa là đồng lúa. Chữ da cũng có thể đọc là ta trong kanji. ( cũng có một trụ sở được đặt ở thành phố Toyota )
- nippon: Nhật ( nước Nhật )
- daiichi: Dai-ichi trong tiếng Nhật có nghĩa là “Đầu tiên”, “Đệ nhất”
- mitsubishi: Mitsubishi có hai phần: "mitsu" c�� nghĩa là "ba" và "hishi" (sau đó trở thành "bishi" ở từ giữa) có nghĩa là "củ ấu", loại củ có hình chữ thập, sau đó trở thành biểu tượng nổi tiếng của Mitsubishi.
- toshiba: ( mình cũng chịu ^^ )
- canon: tiêu chuẩn, luật lệ
- vor 1 Jahrzehnt
Chỉ là cái tên thôi, không thể dịch sang tiếng việt. Nhưng có 1 từ có thể
Canon: tiêu chuẩn
- vor 1 Jahrzehnt
ý nghĩa thì theo văn hóa của mỗi nước. Nhưng chung chung thì đó là tên riêng của những người nổi tiếng hoặc những người sáng lập... như tiền tệ đang lưu hành hằng ngày chẳng hạn cũng có hình ảnh một danh nhân. Những ngành công nghệ sản xuất cũng vậy, cái tên là ý nghĩa của uy tín, người sáng lập, phát minh, làm nên một lịch sử cho đất nước - thương mại, thương hiệu, nên khi nhắc đến cái tên đó thì nhiều người biết đến và tín nhiệm.
Nói đến xe hơi người ta nghĩ ngay đến Toyota - BMW, xe máy thì có ông Honda, máy in - máy ảnh thì nghỉ đến Canon.V.V, con đường mình đi qua mỗi ngày cũng vậy, cũng có cái tên riêng. Nói chung là vậy, có danh rồi mới đến lợi ích.
Cuối cùng đó là nhưng tên riêng, cũng không phải là thật ngữ (viết tắt).
- Wie finden Sie die Antworten? Melden Sie sich an, um über die Antwort abzustimmen.
- vor 1 Jahrzehnt
sao kì vậy ta . nghe wen lắm nha . hinh` như la` tên cua~ 1 hang~ gi` đó . ma` hoi~ ý nghia~ chi zạ